Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VŨ THƯ
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁCH THUẬN 1
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học Bách Thuận 1, năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | lớp 3 | lớp 4 | lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh
| Trẻ 6 tuổi | HS từ 7 tuổi trở lên HTCT lớp 1 | HS từ 8 tuổi trở lên, HTCT lớp 2 | HS từ 9 tuổi trở lên HTCT lớp 3 | HS từ 10 tuổi trở lên HTCT lớp 4 |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
| CTGD T.H 35 tuần. Học Tiếng việt CGD lớp 1 | CTGD T.H 35 tuần | CTGD T.H 35 tuần | CTGD T.H 35 tuần | CTGD T.H 35 tuần |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Chặt chẽ - Thường xuyên - HS chăm chỉ học tập
| - Chặt chẽ - Thường xuyên - HS chăm chỉ học tập
| - Chặt chẽ - Thường xuyên - HS chăm chỉ học tập
| - Chặt chẽ - Thường xuyên - HS nghiêm túc học tập
| Chặt chẽ - Thường xuyên - HS nghiêm túc học tập
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- T/c SH sao và HĐNG - Hoạt động trải nghiệm và giáo dục kĩ năng sống |
- T/c SH sao và HĐNG - Hoạt động trải nghiệm và giáo dục kĩ năng sống |
- SH sao ngoại khóa . LĐ VS... - Hoạt động trải nghiệm và giáo dục kĩ năng sống |
- HĐ Đội - SH TT; HĐngoại khóa . LĐVS... - Hoạt động trải nghiệm và giáo dục kĩ năng sống |
- HĐ Đội - SHTT HĐngoại khóa . LĐVS... - Hoạt động trải nghiệm và giáo dục kĩ năng sống |
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
| -HTPTPC Đạt: 100% HT&PTNL Đạt 100% - Chuẩn KTKN HT= 98.6% - 60%HS có SK đạt A;40% Số HS có SK loại B | HTPTPC Đạt: 100% HT&PTNL Đạt 100% - Chuẩn KTKN HT= 98% - 70%HS có SK đạtA; 30% Số HS có SK loại B | HTPTPC Đạt: 100% HT&PTNL Đạt 100% - Chuẩn KTKN HT= 100% - 70%HS có SK đạtA; 30% Số HS có SK loại B | HTPTPC Đạt: 100% HT&PTNL Đạt 100% - Chuẩn KTKN HT= 100%- 70%HS có SK đạtA; 30% Số HS có SK loại B. | HTPTPC Đạt: 100% HT&PTNL Đạt 100% - Chuẩn KTKN HT= 100% - 80%HS có SK đạtA; 20% Số HS có SK loại B. |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
| 100% Số HS có khả năng tiếp tục học tập | 100% Số HS có khả năng tiếp tục học tập | 100% Số HS có khả năng tiếp tục học tập | 100% Số HS có khả năng tiếp tục học tập | 100% Số HS có khả năng tiếp tục học tập THCS |
Bách Thuận, ngày 25 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Trần Ngọc Quế
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VŨ THƯ TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁCH THUẬN 1 |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||||||||
I | Tổng số học sinh | 462 | 86 | 97 | 96 | 84 | 99 | ||||||
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày
| 462 | 86 | 97 | 96 | 84 | 99 | ||||||
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất. |
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 402 (87%) | 76 (88,4%) | 84 (86,6%) | 85 (88,5%) | 73 (86,9%) | 84 (84,9%) | ||||||
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 60 (13%) | 10 (11,6%) | 13 (13,4%) | 11 (11,5%) | 11 (13,1%) | 15 (15,1%) | ||||||
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập |
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 248 (53,7%) | 49 (57%) | 47 (48,5%) | 44 (45,9%) | 51 (60,7%) | 57 (57,6%) | ||||||
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 211 (45,7%) | 36 (41,9%) | 49 (50,5%) | 51 (53,1%) | 33 (39,3%) | 42 (42,4%) | ||||||
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 3 (0,6%) | 1 (1,1%) | 1 (1%) | 1 (1%) | 0 | 0 | ||||||
V | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 461 (99,7%) | 85 (98,8%) | 97 (100%) | 96 (100%) | 84 (100%) | 99 (100%) | ||||||
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) | 234 (50,6%) | 47 (54,6%) | 48 (49,4%) | 41 (42,7%) | 50 (59,5%) | 48 (48,4%) | ||||||
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 9 (1,9%) |
|
|
| 2 (2,3%) | 7 (7,1%) | ||||||
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 1 (0,3%) | 1 (1,2%) | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
Bách Thuận, ngày 25 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Trần Ngọc Quế
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VŨ THƯ TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁCH THUẬN 1
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 15/15 | 1/ 1 lớp |
II | Loại phòng học |
|
|
1 | Phòng học kiên cố | 15 |
|
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 |
|
3 | Phòng học tạm | 0 |
|
4 | Phòng học nhờ, mượn. | 0 |
|
III | Số điểm trường lẻ | 0 |
|
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 9060 | 19 m2/học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1500 | 3,1 m2/học sinh |
VI | Tổng diện tích các phòng | 1020 |
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 768 | 1,6 m2/học sinh |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 50 |
|
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 0 |
|
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 54 |
|
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 54 |
|
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 50 |
|
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 18 |
|
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | 0 |
|
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 50 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 | Khối lớp 1 | 3 | 1bộ / lớp |
1.2 | Khối lớp 2 | 3 | 1bộ / lớp |
1.3 | Khối lớp 3 | 3 | 1bộ / lớp |
1.4 | Khối lớp 4 | 3 | 1bộ / lớp |
1.5 | Khối lớp 5 | 3 | 1bộ / lớp |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 | Khối lớp 1 | 0 |
|
2.2 | Khối lớp 2 | 0 |
|
2.3 | Khối lớp 3 | 0 |
|
2.4 | Khối lớp 4 | 0 |
|
2.5 | Khối lớp 5 | 0 |
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 29 | 16 học sinh/ 1 bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 2 | 0.13 /lơp |
2 | Cát xét | 2 | 0.13/ lớp |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 2 | 0.13/lớp |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 2 | 0.13/ lớp |
5 | Thiết bị khác… | 16 | 1.06/ lớp |
6 | Đàn ooc gan | 1 | 0.06/ lớp |
7 | Đàn pi a nô | 1 | 0.06/lớp |
8 | Bộ trợ giảng tiếng anh | 4 | 0.26/ lớp |
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 28 |
XI | Nhà ăn | 0 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 |
|
|
XIII | Khu nội trú | 0 |
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2 / học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 |
| 1 |
| 0,07 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế quy định chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh).
|
| Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
Bách Thuận, ngày 25 tháng 9 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Trần Ngọc Quế
Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VŨ THƯ TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁCH THUẬN 1
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2018 - 2019.
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 28 | 0 | 0 | 17 | 10 | 1 | 0 | 3 | 14 | 9 | 14 | 9 | 1 |
| |
I | Giáo viên | 17 |
|
| 10 | 7 |
|
| 1 | 12 | 4 | 9 | 7 | 1 |
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngoại ngữ | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 | 1 | 1 |
|
|
3 | Tin học | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Âm nhạc | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
5 | Mỹ thuật | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
6 | Thể dục | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
II | Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
III | Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên thư viện | 1 |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bách Thuận, ngày 25. tháng 9 năm 2018. |
Trần Ngọc Quế